Số/Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên văn bản |
Xem |
Chức danh, tiêu chuẩn công chức theo ngạch |
97/2011/NĐ – CP |
21/10/2011 |
Nghị định số 97/2011/NĐ – CP ngày 21/10/2011 của Chính phủ quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra. |
|
10/2009/TT-BNV |
21/10/2009 |
Thông tư số 10/2009/TT-BNV ngày 21/10/2009 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
09/2010/TT-BNV |
11/9/2010 |
Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/9/2010 của Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ;
|
|
10/2010/TT-BNV |
28/10/2010 |
Thông tư số 10/2010/TT-BNV ngày 28/10/2010 của Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chấp hành viên và thư ký thi hành án dân sự; |
|
06/2012/TT-BNV |
30/10/2012 |
Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chức trách, tiêu chuẩn cụ thể và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn.
|
|
02/2014/TT-BNV |
01/4/2014 |
Thông tư số 02/2014/TT-BNV ngày 01/4/2014 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn các ngạch công chức kiểm ngư viên, thuyền viên tàu kiểm ngư. |
|
11/2014/TT-BNV |
09/10/2014 |
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ về việc quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. |
|
418/TCCP-VC |
29/5/1993 |
Quyết định số 418/TCCP-VC ngày 29/5/1993 của Bộ trưởng - Trưởng ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành Ngân hàng.
|
|
531/TCCP-VC |
14/7/1993 |
Quyết định số 531/TCCP-VC ngày 14/7/1993 của Bộ trưởng - Trưởng ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức – viên chức kiểm soát và thanh tra chuyên ngành Thủy sản. |
|
97/2000/QĐ-BTC |
12/6/2000 |
Quyết định số 97/2000/QĐ-BTC ngày 12/6/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ cụ thể ngạch công chức tài chính. |
|
78/2004/QĐ-BNV |
03/11/2004 |
Quyết định số 78/2004/QĐ-BNV ngày 03/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục các ngạch công chức và viên chức (có bổ sung thêm mã số ngạch). |
|
09/2006/QĐ-BNV |
05/10/2006 |
Quyết định số 09/2006/QĐ-BNV ngày 05/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành Kiểm lâm. |
|
01/2007/QĐ-BNV |
17/01/2007 |
Quyết định số 01/2007/QĐ-BNV ngày 17/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn ngạch thẩm tra viên, thẩm tra viên chính, thẩm tra viên cao cấp thi hành án dân sự. |
|
03/2008/QĐ-BNV |
12/11/2008 |
Quyết định số 03/2008/QĐ-BNV ngày 12/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê.
|
|
Chức danh, tiêu chuẩn công chức lãnh đạo, quản lý |
83/2004/QĐ-BNV |
17/11/2004 |
Quyết định số 83/2004/QĐ-BNV ngày 17/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn Vụ trưởng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
|
82/2004/QĐ-BNV |
17/11/2004 |
Quyết định số 82/2004/QĐ-BNV ngày 17/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn Giám đốc sở và các chức danh tương đương thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
14/2014/TT-BNV |
31/10/2014 |
Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành văn thư. |
|
02/2015/TT-BNV |
6/3/2015 |
Thông tư số 02/2015/TT-BNV ngày 6/3/2015 của Bộ Nội vụ về quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức QLTT |
|