Số/Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên văn bản |
Xem |
64/QĐ-BNV |
25/01/2016 |
Quyết định số: về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ năm 2015 |
|
Văn bản quy định những người là công chức |
06/2010/NĐ-CP |
25/01/2010 |
Nghị định số 06/2010/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định những người là công chức |
|
08/2011/TT-BNV |
02/06/2011 |
Thông tư số 08/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định những người là công chức |
|
Văn bản quy định về công tác tuyển dụng, nâng ngạch công chức |
24/2010/NĐ-CP |
15/3/2010 |
Nghị định số 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
|
93/2010/NĐ-CP |
31/8/2010 |
Nghị định số 93/2010/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
|
13/2010/TT-BNV |
30/12/2010 |
Thông tư số 13/2010/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
|
05/2012/TT-BNV |
24/10/2012 |
Thông tư 05/2012/TT-BNV của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP ngày 15/03/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
|
06/2013/TT-BNV |
17/07/2013 |
Thông tư số 06/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Bãi bỏ Điều 19 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
|
02/2013/TTHN-BNV |
03/10/2013 |
Thông tư số 02/2013/TTHN-BNV ngày 3 tháng 10 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ |
|
Văn bản quy định về đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
18/2010/NĐ-CP |
05/3/2010 |
Nghị định số 18/2010/NĐ-CP của Chính phủ : Về đào tạo, bồi dưỡng công chức |
|
03/2011/TT-BNV |
25/01/2011 |
Thông tư số 03/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức |
|
06/2011/TTLT-BNV-BGDĐT |
06/6/2011 |
Thông tư liên tịch số 06/2011/TTLT-BNV-BGDĐT của Bộ Nội vụ-Bộ Giáo dục và Đào tạo : Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, chế độ làm việc, chính sách đối với giảng viên tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Trường Chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
Văn bản quy định về công tác bổ nhiệm |
24/2010/NĐ-CP |
15/3/2010 |
Nghị định số 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
|
27/2003/QĐ-TTG |
19/02/2003 |
Quyết định số 27/2003/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ : QĐ ban hành Quy chế Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo |
|
Văn bản quy định về chế độ thôi việc và nghỉ hưu của công chức |
46/2010/NĐ-CP |
27/4/2010 |
Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức |
|
Văn bản quy định về chế độ, chính sách khi không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm |
26/2015/NĐ-CP |
09/03/2015 |
Nghị định số 26/2015/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
|
Văn bản về xử lý kỷ luật đối với công chức |
34/2011/NĐ-CP |
17/05/2011 |
Nghị định số 34/2011/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức |
|
Văn bản về áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với các chức danh lãnh đạo công ty TNHH nhà nước một thành viên do Nhà nước làm chủ hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của nhà nước
|
66/2011/NĐ-CP |
01/8/2011 |
Nghị định số 66/2011/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định việc áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với các chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước |
|
03/2012/TT-BNV |
26/6/2012 |
Thông tư số 03/2012/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2011/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Chính phủ quy định việc áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với các chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước |
|
Văn bản quy định về công chức xã, phường, thị trấn |
92/2009/NĐ-CP |
22/10/2009 |
Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ : Về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
|
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH |
27/05/2010 |
Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH của Bộ Nội vụ-Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội-Bộ Tài chính : Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
|
112/2011/NĐ-CP |
05/12/2011 |
Nghị định số 112/2011/NĐ-CP của Chính phủ : Về công chức xã, phường, thị trấn |
|
06/2012/TT-BNV |
30/10/2012 |
Thông tư số 06/2012/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
|
29/2013/NĐ-CP |
08/04/2013 |
Nghị định số 29/2013/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã. |
|
Văn bản quy định về chế độ tiền lương, phụ cấp |
31/2012/NĐ-CP |
12/4/2012 |
Nghị định số 31/2012/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định mức lương tối thiểu chung |
|
204/2004/NĐ-CP |
14/12/2004 |
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ : Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
|
17/2013/NĐ-CP |
19/02/2013 |
Nghị định số 17/2013/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
|
34/2012/NĐ-CP |
15/4/2012 |
Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ : Về chế độ phụ cấp công vụ |
|
76/2009/NĐ-CP |
15/9/2009 |
Nghị định số 76/2009/NĐ-CP của Chính phủ : Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
|
08/2013/TT-BNV |
31/07/2013 |
Thông tư số 08/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
|
09/2015/NĐ-CP |
22/01/2015 |
Nghị định số 09/2015/NĐ-CP của Chính phủ : Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
|
17/2015/NĐ-CP |
14/02/2015 |
Nghị định 17/2015/NĐ-CP Quy định tiền lương tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang có hệ số lương từ 2,34 trở xuống |
|
32/2015/TT-BTC |
17/03/2015 |
Thông tư 32/2015/TT-BTC hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang có hệ số lương từ 2,34 trở xuống |
|
Văn bản quy định về quản lý biên chế công chức |
21/2010/NĐ-CP |
08/03/2010 |
Nghị định số 21/2010/NĐ-CP của Chính phủ : Về quản lý biên chế công chức |
|
07/2010/TT-BNV |
26/07/2010 |
Thông tư số 07/2010/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức |
|
Văn bản quy định về thanh tra ngành Nội vụ |
90/2012/NĐ-CP |
05/11/2012 |
Nghị định số 90/2012/NĐ-CP của Chính phủ : Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nội vụ |
|
09/2012/TT-BNV |
10/12/2012 |
Thông tư số 09/2012/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Quy định quy trình, nội dung thanh tra về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức |
|
Văn bản quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch |
36/2013/NĐ-CP |
22/04/2013 |
Nghị định số 36/2013/NĐ-CP của Chính phủ : Về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức |
|
05/2013/TT-BNV |
25/06/2013 |
Thông tư số 05/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức |
|
02/2013/TTHN-BNV |
03/10/2013 |
Thông tư số 02/2013/TTHN-BNV ngày 3 tháng 10 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ |
|
Văn bản quy định về chế độ báo cáo, thống kê và quản lý hồ sơ công chức |
11/2012/TT-BNV |
17/12/2012 |
Thông tư số 11/2012/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức |
|
Văn bản quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức |
158/2007/NĐ-CP |
27/10/2007 |
Nghị định số 158/2007/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|
150/2013/NĐ-CP |
01/11/2013 |
Nghị định số 150/2013/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|