The two prime reasons for organizations to use competencies are first, that the application of competencies to appraisal, training and other personnel processes will help to increase the performance of employees; and second, that competencies provide a means of articulating organizational values so that their requirements can be embodied in HR practices and be readily understood by individuals and teams within the organization. Other reasons include the use of competencies as a means of achieving cultural change and of raising skill levels.
Tiêu đề của năng lực Competency Heading |
Định nghĩa tóm lược Summary Definition |
Định hướng nhóm Team Orientation |
Có khả năng làm việc một cách hợp tác và linh hoạt với các thành viên khác trong đội nhóm cùng với hiểu biết đầy đủ về vai trò phải thực hiện với tư cách là thành viên của nhóm. The ability to work co-operatively and flexibly with other members of the team with a full understanding of the role to be played as a team member. |
Giao tiếp, truyền đạt Communication |
Có khả năng truyền thông, giao tiếp một cách rõ ràng và thuyết phục bằng lời nói hoặc văn bản. The ability to communicate clearly and persuasively, orally or in writing. |
Quản lý con người People Management |
Có khả năng quản lý và phát triển nhân viên, tạo được lòng tin và sự hợp tác của họ để thu được kết quả. The ability to manage and develop people and gain their trust and cooperation to achieve results. |
Tập trung vào khách hàng Customer Focus |
Không ngừng chăm sóc, quan tâm đến lợi ích của các khách hàng bên trong và bên ngoài để đảm bảo rằng ý muốn, nhu cầu và mong đợi của họ được đáp ứng đầy đủ hoặc vượt mức. The exercise of unceasing care in looking after the interests of external and internal customers to ensure that their wants, needs and expectations are met or exceeded. |
Định hướng kết quả Results Orientation |
Khát khao hoàn thành tốt công việc và có khả năng thiết lập và hoàn thành các mục tiêu thách thức, tạo ra thước đo sự xuất sắc cho riêng mình và liên tục tìm tòi cách thức để nâng cao kết quả thực thi. The desire to get things done well and the ability to set and meet challenging goals, create own measures of excellence and constantly seek ways of improving performance. |
Giải quyết vấn đề Problem-Solving |
Năng lực phân tích tình huống, chẩn đoán vấn đề, nhận diện các khía cạnh chính, thiết lập và đánh giá các lựa chọn phương án hành động và đề ra một giải pháp lô-gic, thực tế và thỏa đáng. The capacity to analyze situations, diagnose problems, identify the key issues, establish and evaluate alternative courses of action and produce a logical, practical and acceptable solution. |
Hoạch định và tổ chức Planning and Organizing |
Có khả năng quyết định về đường lối hành động, đảm bảo đủ các nguồn lực cần có để thực hiện hành động và lập lịch biểu chương trình làm việc cần thiết để đạt được kết quả cuối cùng đã vạch ra. The ability to decide on courses of action, ensuring that the resources required to implement the action will be available and scheduling the program of work required to achieve a defined end-result. |
Các kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ Technical Skills |
Sở hữu kiến thức, hiểu biết và thành thạo chuyên môn cần thiết để thực hiện công việc một cách hiệu quả. Possession of the knowledge, understanding and expertise required to carry out the work effectively. |
Lãnh đạo Leadership |
Năng lực truyền cảm hứng để các cá nhân đóng góp hết khả năng để đạt được kết quả mong muốn và duy trì mối quan hệ hiệu quả với các cá nhân cũng như toàn thể đội ngũ. The capacity to inspire individuals to give of their best to achieve a desired result and to maintain effective relationships with individuals and the team as a whole. |
Nhận thức về công tác Business Awareness |
Năng lực liên tục nhận diện và tìm hiểu các cơ hội công tác, nắm vững các nhu cầu và ưu tiên công tác của tổ chức và không ngừng tìm kiếm các phương pháp giúp tổ chức vận hành ngày càng giống doanh nghiệp. The capacity continually to identify and explore business opportunities, understand the business needs and priorities of the organization and constantly to seek methods of ensuring that the organization becomes more business-like. |
Ra quyết định Decision-Making |
Năng lực đưa ra các quyết định hợp lý và thực tế, xử lý hiệu quả các vấn đề, dựa trên sự phân tích và chẩn đoán thấu đáo. The capacity to make sound and practical decisions which deal effectively with the issues and are based on thorough analysis and diagnosis. |
Định hướng thay đổi Change-Orientation |
Có khả năng quản lý và chấp nhận sự thay đổi The ability to manage and accept change. |
Phát triển người khác Developing Others |
Có khát khao và năng lực bồi dưỡng sự phát triển của nhân viên trong đội ngũ mình, đưa ra thông tin phản hồi, hỗ trợ, khuyến khích và huấn luyện nhân viên. The desire and capacity to foster the development of members of his or her team, providing feedback, support, encouragement and coaching. |
Tạo ảnh hưởng và thuyết phục Influence and Persuasion |
Có khả năng thuyết phục người khác nhất trí hoặc thực hiện một phương án hành động The ability to convince others to agree on or to take a course of action. |
Khả năng chủ động Initiative |
Có năng lực thực hiện hành động một cách độc lập và lĩnh trách nhiệm đối với các hành động của mình. The capacity to take action independently and to assume responsibility for one’s actions. |
Các kỹ năng tương tác liên cá nhân (kỹ năng xã hội) Interpersonal Skills |
Có khả năng tạo ra và duy trì các mối quan hệ cởi mở, mang tính xây dựng với những người khác, hồi đáp một cách hữu ích với các yêu cầu của họ và nhạy cảm với các nhu cầu của họ. The ability to create and maintain open and constructive relationships with others, to respond helpfully to their requests and to be sensitive to their needs. |
Định hướng chiến lược Strategic Orientation |
Có năng lực nhìn xa, trông rộng, xác định phương hướng dài hạn để thực hiện trong tương lai. The capacity to take a long-term and visionary view of the direction to be followed in the future. |
Sáng tạo Creativity |
Có khả năng phát minh, khởi xướng ý tưởng, khái niệm và hoạt động thực tiễn mới. The ability to originate new practices, concepts and ideas. |
Quản lý thông tin Information Management |
Có năng lực khởi tạo và sử dụng thông tin một cách hiệu quả. The capacity to originate and use information effectively. |
Chú trọng chất lượng Quality Focus |
Tập trung vào việc không ngừng cải tiến chất lượng. The focus on delivering quality and continuous improvement. |
Tự tin và quả quyết Self-confidence and Assertiveness |
Có niềm tin vào bản thân và biết đấu tranh cho các quyền của mình. Belief in oneself and standing up for one’s own rights. |
Tự thân phát triển Self-Development |
Quản lý việc học tập và phát triển của bản thân. Managing one’s own learning and development |
Quản lý Managing |
Quản lý các nguồn lực, con người, các chương trình, dự án. Managing resources, people, programs and projects. |
Phạm Đức Toàn - Phó Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương
Bình luận
Tin tức cùng chuyên mục